See cải giá in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Phiên âm Hán-Việt của 改嫁.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 35, 42 ] ], "text": "Chẳng có thánh hiền nào cấm đàn bà cải giá hết. Đức Khổng Tử cũng để vợ. Ngài để vợ rồi cưới vợ, tức là ngài thuận cho người vợ bị để đó cũng được lấy chồng khác. Hễ đàn bà bị để mà còn lấy chồng được, ấy là đàn bà góa cũng lấy chồng được. Bởi chồng chết mới lấy người khác, chớ có ai đã tuyệt cái nghĩa với chồng trước hay sao, mà luật không cho thờ chung ?", "translation": "[…] (Phan Khôi, Chuyện bà cố tôi)." } ], "glosses": [ "Lấy chồng khác (sau khi chồng chết hoặc li dị)." ], "id": "vi-cải_giá-vi-verb-Ezte2RdC" } ], "sounds": [ { "ipa": "ka̰ːj˧˩˧ zaː˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kaːj˧˩˨ ja̰ː˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaːj˨˩˦ jaː˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaːj˧˩ ɟaː˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ːʔj˧˩ ɟa̰ː˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "đi bước nữa" }, { "word": "tái giá" }, { "word": "Tái hôn" } ], "word": "cải giá" }
{ "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Động từ" ], "etymology_text": "Phiên âm Hán-Việt của 改嫁.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 35, 42 ] ], "text": "Chẳng có thánh hiền nào cấm đàn bà cải giá hết. Đức Khổng Tử cũng để vợ. Ngài để vợ rồi cưới vợ, tức là ngài thuận cho người vợ bị để đó cũng được lấy chồng khác. Hễ đàn bà bị để mà còn lấy chồng được, ấy là đàn bà góa cũng lấy chồng được. Bởi chồng chết mới lấy người khác, chớ có ai đã tuyệt cái nghĩa với chồng trước hay sao, mà luật không cho thờ chung ?", "translation": "[…] (Phan Khôi, Chuyện bà cố tôi)." } ], "glosses": [ "Lấy chồng khác (sau khi chồng chết hoặc li dị)." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ka̰ːj˧˩˧ zaː˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kaːj˧˩˨ ja̰ː˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaːj˨˩˦ jaː˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaːj˧˩ ɟaː˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ːʔj˧˩ ɟa̰ː˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "đi bước nữa" }, { "word": "tái giá" }, { "word": "Tái hôn" } ], "word": "cải giá" }
Download raw JSONL data for cải giá meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.